Tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng hợp pháp, hiện đại năm 2025

Tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng hợp pháp, hiện đại năm 2025

Ở các thành phố lớn, mật độ dân số ngày càng cao, nhà cao tầng là giải pháp hữu hiệu để đáp ứng nhu cầu nhà ở của người dân. Công trình nhà cao tầng rất phức tạp nên tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng càng được quy định nghiêm ngặt. Các đơn vị xây dựng phải tuân tiêu chuẩn thiết kế để đảm bảo quá trình thiết kế nhà cao tầng hiệu quả và an toàn nhất. Hãy cùng N&N Home tìm hiểu bộ tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng qua bài viết này nhé!

Xem thêm : Báo giá trọn gói xây nhà tại N&N Home

tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng
Khung cảnh nhà cao tầng trong đô thị lớn

Yêu cầu cần quy định khi thiết kế nhà cao tầng

Khu đất sử dụng phải đảm bảo diện tích tối thiểu, có khoảng lùi phù hợp theo quy định và đáp ứng quy hoạch tổng thể; đồng thời, quy mô chung cư cần được thiết kế đa dạng để phù hợp với xu thế phát triển, thuận tiện cho công tác quản lý và đáp ứng nhu cầu sử dụng thực tế.

Chung cư 42 Nguyễn Huệ

Đảm bảo an toàn, tính bền vững, vẻ mỹ quan, phù hợp điều kiện tự nhiên và nhu cầu sử dụng của cộng đồng.

Đảm bảo thuận lợi khi tiếp cận các trang thiết bị và hệ thống kỹ thuật như: điện, nước, điều hòa, điện thoại, viễn thông, vệ sinh, thu gom rác,…

Đảm bảo về an ninh, phòng cháy chữa cháy và vệ sinh môi trường.

Tòa nhà chung cư cao tầng hiện đại

Tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng mới nhất 2025

Tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng về chiều cao tầng nhà cao tầng

Khi thiết kế tầng nhà theo tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng, phải đảm bảo các yêu cầu sao: 

Đối với phòng ở: Chiều cao lớn hơn hoặc bằng 3m.

Đối với phòng bếp, nhà vệ sinh: Chiều cao không thấp hơn 2,4m.

Đối với tầng hầm, tầng nửa hầm và tầng kỹ thuật: Chiều cao không thấp hơn 2m.

Đối với các phòng trong ký túc xá sử dụng giường tầng, thông thủy cần đảm bảo: Chiều cao không nhỏ hơn 3,3m – chiều rộng không nhỏ hơn 3,3m.

Tầng lửng: Sẽ không được tính vào số tầng của công trình, đảm bảo không vượt quá 65% diện tích tầng bên dưới.

Tầng trên cùng (tầng tum): Không vượt quá 30% diện tích sàn mái.

tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng
Chung cư ở đô thị

Tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng về diện tích căn hộ

Tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng về diện tích căn hộ được quy định tại Thông tư số 21/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà chung cư như sau: đối với dự án căn hộ chung cư, diện tích sử dụng tối thiểu của mỗi căn hộ là 25m², trong đó phòng ngủ phải có diện tích tối thiểu 9m² và căn hộ phải có ít nhất 01 phòng ở cùng 01 khu vực vệ sinh. Đối với dự án nhà ở thương mại, diện tích căn hộ cũng không được nhỏ hơn 25m² nhằm đảm bảo điều kiện sinh hoạt tối thiểu cho cư dân.

Bản vẽ một dự án

Tiêu chuẩn về chiếu sáng chung cư

Căn hộ chung cư phải được chiếu sáng tự nhiên.

Căn hộ có từ 2 đến 3 phòng, chủ đầu tư được phép thiết kế một phòng ở không có chiếu sáng tự nhiên.

Căn hộ có từ 4 phòng trở lên, công trình được phép thiết kế hai phòng không có chiếu sáng tự nhiên. Từ tầng 9 trở lên, cửa sổ chỉ được làm cửa trượt hoặc cửa lật để đảm bảo an toàn.

Các căn hộ không có ban công hoặc logia, quy định phải bố trí ít nhất một cửa sổ ở tường mặt ngoài nhà có kích thước lỗ mở thông thủy không nhỏ hơn 600 x 600mm nằm phục vụ công tác cứu hộ.

tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng
Nhà cao tầng được quy định hệ thống chiếu sáng theo pháp luật

Tiêu chuẩn về hành lang chung cư

Thông tư 31/2016/TT-BXD quy định hành lang chung cư như sau:

Đối với các căn hộ cao cấp: tối thiểu 1,8 m.

Đối với các loại căn hộ hạng B: tối thiểu rộng 1,5m.

Hành lang chung cư phải đảm bảo có camera giám sát, bảo vệ nghiêm ngặt 24/24h.

Hành lang chung cư cao tầng hiện đại
Hành lang chung cư tối giản
Thiết kế hành lang với tone màu đơn giản

Tiêu chuẩn về thang máy chung cư

Tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng đối với thang máy chung cư như sau:

Chung cư từ 5 tầng trở lên phải có tối thiểu 1 thang máy.

Chung cư từ 10 tầng trở lên phải có tối thiểu 2 thang máy.

Đối với nhà chung cư cao hơn 50m, để đảm bảo an toàn thì bắt buộc trong mỗi khoang cháy đều phải lắp đặt thang máy.

tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng
Hệ thống thang máy của chung cư
Khu vực thang máy
Bố trí nhiều thang máy thuận tiện cho người dân

Tiêu chuẩn về tầng hầm, bãi đậu xe của chung cư

Đối với công trình chung cư, nhà ở thương mại: cứ 100m2 diện tích sử dụng căn hộ phải xây dựng tối thiểu 20m2 chỗ để xe.

Đối với công trình nhà ở xã hội: cứ 100m2 diện tích sử dụng căn hộ phải xây dựng tối thiểu 12m2 chỗ để xe.

Chỗ để xe ô tô: cứ 4 hộ đến 6 hộ có 1 chỗ để xe với tiêu chuẩn diện tích 25m2/xe.

Chỗ để xe mô tô, xe máy: mỗi hộ được tính 2 xe máy, tiêu chuẩn điện tích từ 2,5m2/xe đến 3m2/xe.

Chỗ để xe đạp: mỗi hộ tính 1 xe đạp, tiêu chuẩn diện tích là 0,9m2/xe.

Bãi đỗ xe một tòa nhà
Hầm xe chung cư rộng rãi
Bãi đỗ xe tầng hầm

Tiêu chuẩn về phòng cháy chữa cháy chung cư

Đối với các công trình có chiều cao từ 40 tầng trở lên và nhà công nghiệp từ 25 tầng trở lên, bắt buộc phải thiết kế ít nhất một tầng cứu nạn, trong đó tối thiểu 50% tổng diện tích sàn tầng này phải được sử dụng làm khu vực cứu nạn. Công trình cũng phải được trang bị lối thoát nạn và cửa thoát hiểm; các cửa tại lối thoát hiểm từ phòng hoặc hành lang phải có khả năng đóng tự động để đảm bảo an toàn trong trường hợp khẩn cấp.

Cửa thoát hiểm được xây dựng để đảm bảo an toàn cho cư dân
Cửa thoát hiểm phòng chóng cháy
Hệ thống phòng cháy chữa cháy

Tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng về xử lý nước thải, cấp thoát nước

Phải có nguồn nước dự trữ chữa cháy cho hệ thống nước chữa cháy.

Đối với công trình cao hơn 50 mét cần có họng nước chữa cháy cho lực lượng chức năng hỗ trợ ở mỗi tầng khi có sự cố. Căn hộ xa nhất cần phải nằm trong phạm vi 45m tính từ họng nước chữa cháy.

Với nhà cao trên 50 mét thì phải đảm bảo lưu lượng nước chữa cháy lớn hơn 4 họng nước. Mỗi họng chứa khoảng 2,5 L/S khi có cháy xảy ra. Mỗi tầng phải có ít nhất 2 họng nước.

Bể xử lý nước thải cần đặt an toàn, vị trí thuận lợi. Đảm bảo đủ điều kiện để xử lý hút thải, chịu lực tốt và không dễ bị nứt, rò rỉ.

tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng
Hệ thống cấp thoát nước
Hệ thống thoát nước được lắp đặt dưới trần

Để thiết kế một công trình chung cư cao tầng phải tuân thủ tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng. Điều này đảm bảo quá trình xây dựng an toàn và hiệu nhất. N&N Home luôn tuân thủ và giám sát công trình đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng. Nếu bạn còn thắc mắc và muốn được tư vấn cụ thể hơn, hãy liên hệ với N&N Home ngay nhé!

Công ty xây dựng N&N Home

Địa chỉ: 15 Khu Dân Cư Vườn Cau, Phường Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức TPHCM

Hotline: 0945 170 909 (KTS. Nguyên)

Website: https://nnhome.com.vn/

Related Posts
Leave a Reply

Your email address will not be published.Required fields are marked *

Form tính giá xây dựng desktop

Thông tin cá nhân


Tính giá xây nhà


Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 27m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 23,6m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 19m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 13,6m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 11,6m

 {input.dien_tich_tho_daixrong}

 

THÔNG TIN CHI TIẾT

Form tính cao độ và mật độ xây dựng cho điện thoại

Tính Mật Độ Xây Dựng


Tính Chiều Cao & Số Tầng Tối Đa

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 27m

Số tầng tối đa là 6 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 23,6m

Số tầng tối đa là 5 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 19m

Số tầng tối đa là 4 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 13,6m

Số tầng tối đa là 3 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 11,6m

Số tầng tối đa là 3 tầng

Form tính cao độ và mật độ xây dựng cho máy tính

Tính Mật Độ Xây Dựng


Tính Chiều Cao & Số Tầng Tối Đa

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 27m

Số tầng tối đa là 6 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 23,6m

Số tầng tối đa là 5 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 19m

Số tầng tối đa là 4 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 13,6m

Số tầng tối đa là 3 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 11,6m

Số tầng tối đa là 3 tầng

Form tính giá xây dựng desktop

Thông tin cá nhân


Tính giá xây nhà


Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 27m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 23,6m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 19m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 13,6m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 11,6m

 {input.dien_tich_tho_daixrong}

 

THÔNG TIN CHI TIẾT

Logo

THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và Tên (*)
Số điện thoại (*)
Email (*)
THÔNG TIN CƠ BẢN
Chiều rộng (m)
Chiều dài (m)
Vị trí xây dựng / chi tiết – Quận nội thành trung tâm (7 quận): gồm các quận 1, 3, 4, 5, 10, Phú Nhuận, Bình Thạnh
– Quận nội thành (9 quận): gồm các quận 2, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Gò Vấp
– Quận ngoại thành (4 quận và 4 huyện): gồm các quận 9, 12, Thủ Đức, Bình Tân và các huyện Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Củ Chi.
Loại công trình
Mức đầu tư
Diện tích: 0 m2 Đơn giá: 0 vnđ/m2
Diện tích xây dựng: 0 m2
Thông tin chi tiết (Nhà Phố)
Số tầng: Móng: Mái:
Tầng hầm: Hẻm:

    NHẬN DỰ TOÁN CHI TIẾT

    Họ và tên

    Số điện thoại

    Email