15 Khu Dân Cư Vườn Cau, P. Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Báo giá xây nhà trọn gói 2025 - Dịch vụ xây nhà uy tín N&N Home 

Xây nhà là một trong những điều hệ trọng trong đời người bởi nhà không những là nơi để trú ngụ mà còn là nơi để ta sinh trưởng và phát triển. Do đó, gia chủ phải suy nghĩ, đắn đo rất nhiều câu hỏi được đặt ra đối với vấn đề này như nên xây nhà như thế nào? Xây nhà gồm các bước nào? Nên xây nhà như thế nào vừa hiệu quả mà vừa tiết kiệm chi phí? Để đáp ứng nhu cầu của gia chủ trong quá trình xây dựng, dịch vụ xây nhà trọn gói đã được ra đời.Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị báo giá xây nhà trọn gói, vì vậy trước khi quyết định cần chọn nhà thầu uy tín để có thể an tâm hơn khi giao phó xây dựng ngôi nhà cho mình. Hãy cùng tìm khám phá các kiến thức về xây nhà trọn gói N&N Home chia sẽ trong bài viết dưới đây nhé!

Xây nhà trọn gói là gì?

Xây nhà trọn gói là giải pháp tối ưu cho những ai mê sở hữu cho mình một ngôi nhà đẹp, chất lượng mà không phải lo về những thủ tục phức tạp. Với dịch vụ này chủ nhà sẽ được tư vấn từ A đến Z từ khâu thiết kế đến khi hoàn thiện. Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm về mọi công đoạn, giúp chủ nhà tiết kiệm thời gian, công sức và đảm bảo chất lượng công trình. Nhờ đó, chủ nhà có thể an tâm tận hưởng cuộc sống trong ngôi nhà mới của mình.

Tại sao nên chọn hình thức xây nhà trọn gói ?

Việc lựa chọn xây nhà trọn gói mang lại nhiều hình thức cho chủ nhà đặc biệt là tiết kiệm thời gian, chi phí công sức trong quá trình xây dựng.

Tiết kiệm thời gian và công sức

Chủ nhà không cần phải mất thời gian làm việc với nhiều nhà thầu khác nhau như (thợ xây, thợ điện, thợ sơn, thợ nước,…) mà tất cả công đoạn này được thực hiện bởi một nhà thầu duy nhất. Quy trình và công việc được nhà thầu lên kế hoạch rõ ràng giúp thi công trở nên nhanh chóng tránh việc mất thời gian công sức.

Giảm thiểu rủi ro

Với nhà thầu trọn gói chủ nhà sẽ giảm bớt rủi ro về sự cố hoặc thiếu đồng bộ trong quá trình thi công các công đoạn. Nhà thầu sẽ chịu những vấn đề phát sinh trong quá trình thi công. Nhà thầu thường có mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp vật liệu, giúp đảm bảo chất lượng công trình đảm bảo tốt.

Chi phí rõ ràng minh bạch

Các dịch vụ xây nhà trọn gói thường đi kèm với bảng báo giá cụ thể, chủ nhà sẽ biết trước chi phí trước khi bắt đầu xây dựng.Điều này giúp chủ nhà kiểm soát được chi phí xây dựng tránh những trường hợp phát sinh chi phí không mong muốn.

Chất lượng công trình được đảm bảo

Nhà thầu N&N Home sẽ chịu trách nhiệm toàn bộ về chất lượng công trình từ khâu thiết kế đến thi công. Nhà thầu chúng tôi có một đội ngũ chuyên nghiệp và am hiểu về các tiêu chuẩn xây dựng giúp công trình được hoàn thiện với chất lượng cao.

Dịch vụ bảo hành và bảo trì

Sau khi hoàn thành thi công nhà thầu chúng tôi sẽ cung cấp gói dich vụ bảo hành 5 năm và bảo trì như hệ thống điện nước,.. theo đúng hợp đồng giúp cho chủ nhà không phải lo lắng về vấn đề này.

Các dịch vụ bao gồm trong xây nhà trọn gói tại N&N Home

Tư vấn thiết kế

Nhà thầu sẽ làm việc với chủ nhà để xác định phong cách thiết kế (hiện đại, cổ điển, tối giản,…) cũng như yêu cầu về công năng sử dụng (số lượng phòng ngủ, phòng khách, phòng tắm,…).

Sau đó nhà thầu sẽ cung cấp bản vẽ chi tiết về thiết kế công trình bao gồm bố trí các mặt đứng, mặt cắt,và các yếu tố khác.

Xin giấy phép xây dựng

Nhà thầu N&N Home sẽ thay mặt chủ nhà làm thủ tục xin cấp phép xây dựng từ cơ quan có thẩm quyền. Điều này bao gồm việc hoàn thiện các hồ sơ cần thiết, nộp đơn xin phép và theo dõi tiến trình cấp phép.

Tiến hành thi công

Chuẩn bị công trình san lấp mặt bằng, dọn dẹp đất đai loại bỏ cây cối hay vật cản nếu có để chuẩn bị cho quá trình xây dựng.

Thi công phần thô: Đào móng và xây dựng nền móng, thi công các loại móng đơn, móng băng, móng cọc tùy theo yêu cầu công trình. Xây dựng kết cấu chính bao gồm thi công phần thô của ngôi nhà như tường, cột, dầm, mái, sàn bê tông cốt thép, các kết cấu chịu lực.

Lắp đặt các hệ thống kỹ thuật: lắp đặt đường ống cấp nước, thoát nước, hệ thống điện cấp cơ bản cho công trình.

Hoàn thiện nội thất

Lát nền, ốp tường và sơn: Lắp đặt gạch, đá hoặc các loại vật liệu lát nền khác, sơn tường, trang trí nội thất.

Lắp đặt cửa, cửa sổ và cầu thang: bao gồm lắp đặt cửa chính, cửa phụ, cửa sổ, cửa cắt, cửa nhựa và các chi tiết cầu thang.

Lắp đặt các thiết bị nội thất: Cung cấp và lắp đặt các thiết bị nội thất như tủ bếp, bàn ghế, hệ thống chiếu sáng, thiết bị vệ sinh (bồn tắm, lavabo, vòi sen,…).

Cách tính chi phí xây nhà trọn gói

Báo giá theo m2

Báo giá xây nhà m2 là một trong những hình thức báo giá phổ biến hiện nay. Tuy nhiên phương pháp này cũng có những ưu và nhược điểm nhất định

Ưu điểm: cách tính đơn giản dễ hình dung  giúp khách hàng dễ dàng so sánh giá thầu. Việc báo giá m2 diễn ra nhanh chóng thường tiết kiệm thời gian cho chủ nhà .

Nhược điểm: Do tính chung chung nên thường báo giá m2 thường không chính xác và có thể xảy ra phát sinh chi phí trong quá trình thi công. Báo giá thi công không đi sâu vào từng hạn mục công việc nên thường rất khó kiểm soát chi phí.

Công thức tính m2: Tổng diện tích xây dựng = diện tích sàn x đơn giá/m2

Báo giá theo khối lượng

Báo giá theo khối lượng là một phương pháp tính chi phí xây dựng dựa trên số lượng vật liệu và khối lượng công việc thực tế. So với báo giá theo m2, phương pháp này chi tiết hơn, chính xác hơn và giúp chủ nhà kiểm soát tốt hơn các chi phí phát sinh.

Báo giá theo gói dịch vụ

Là một phương pháp tính chi phí xây dựng dựa trên việc chia nhỏ công trình thành các gói dịch vụ khác nhau. Mỗi gói dịch vụ sẽ bao gồm một nhóm công việc cụ thể và có một mức giá tương ứng.

Bảng báo giá xây nhà trọn gói tại N&N Home

Phần thô và nhân công hoàn thiện      
3.400.000 vnđ/m2      
Gói tiết kiệm Gói cơ bản Gói tiêu chuẩn Gói cao cấp
1.500.000 VNĐ/m2 2.000.000 VNĐ/M2 2.200.000 VNĐ/M2 2.700.000 VNĐ/M2
Chìa khóa trao tay      
4.900.000 VNĐ/M2 5.400.000 VNĐ/M2 5.600.000 VNĐ/M2 6.100.000 VNĐ/M2

Bảng vật tư xây thô tại N&N Home

STT Vật tư Thương hiệu
1 Sắt thép Việt NhậtPOMINA
2 Xi măng INSEE (tên cũ: HOLCIM)HÀ TIÊN
3 Gạch Tám QuỳnhTrung NguyênThành Tâm(Kích thước chuẩn 8x8x18)
4 Đá 10mm x 20mm40mm x 60mm
5 Cát vàng Cát rửa hạt lớn cho bê tôngCát mi cho xây tô
6 Bê tông tươi Áp dụng cho các công trình điều kiện mặt bằng cho phép và áp dụng công tác bê tông chính như đổ dầm, sàn, móng
7 Ống nước Nhựa Bình Minh với ống cấp D34, ống thoát thải + nước mưa D90, ống thoát phân D114, ống thoát tổng D168
8 Dây điện CADIVI Chuẩn dây hệ thống đèn là 1.5mm, hệ thống ổ cắm là 2.5mm, dây điện tầng 8.0mm
9 Tôn và ngói Tôn Hoa SenNgói Thái
10 Sơn chống thấm SIKA dùng để chống thấm nhà vệ sinh, sân thượng
11 Dây ruột gà Dùng để luồn trong dầm tường bảo vệ dây điện bên trong với thương hiệu SINO, MPE

Hệ số diện tích của từng khu vực thi công

KHU VỰC THI CÔNG HỆ SỐ TÍNH
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0-1.3m so với code vỉa hè 150% diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3-1.7m so với code vỉa hè 170% diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7-2.0m so với code vỉa hè 200% diện tích
Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè 250% diện tích
Phần móng công trình thi công móng băng 50% diện tích tẩng trệt
Phần móng công trình thi công móng cọc 30% diện tích tầng trệt
Phần móng công trình thi công móng bè 100% diện tích tầng trệt
Phần diện tích có mái che (Lầu 1, 2,3, ….,sân thượng có mái che) 100% diện tích
Phần diện tích không có mái che trừ sân trước và sân sau (Sân thượng không có mái che, sân phơi) 50% diện tích
Mái BTCT 50% diện tích
Mái tole (Bao gồm toàn bộ xà gồ và tole, tính theo mặt nghiêng) 30% diện tích
Mái ngói kèo sắt (Bao gồm toàn bộ hệ kèo và ngói, tính theo mặt nghiêng) 70% diện tích
Mái ngói BTCT (Bao gồm hệ rito và ngói, tính theo mặt nghiêng) 100% diện tích
Sân trước và sân sau (Trường hợp sân trước và sau có diện tích lớn thì xem xét lại hệ số tính) 70% diện tích
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích <8m2 Không tính
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích >8m2 100% diện tích
Khu vực cầu thang 100% diện tích

Bảng báo giá các vật liệu hoàn thiện cụ thể

Hạng mục cung ứng Gói cơ bản(GÓI 2.000.000 VNĐ/M2) Gói tiêu chuẩn(GÓI 2.200.000 VNĐ/M2) Gói cao cấp(GÓI 2.700.000 VNĐ/M2) Ghi chú
GẠCH ỐP LÁT        
Gạch nền các tầng Gạch 600×600Đơn giá 200,000/m2 Gạch 600×600 – Gạch bóng kính 2 da Đơn giá 300,000/m2 Gạch 600×600 – Gạch bóng kính TP Đơn giá 400,000/m2 Len gạch KT 120×600cắt từ gạch nền
Gạch nền sân thượng,sân trước, sân sau Gạch 400×400Đơn giá 130,000/m2 Gạch 600×600Đơn giá 200,000/m2 Gạch 600×600Đơn giá 250,000/m2 Không bao gồmgạch mái
Gạch nềnWC Gạch ốp theo mẫuĐơn giá 130,000/m2 Gạch ốp theo mẫuĐơn giá 150,000/m2 Gạch ốp theo mẫuĐơn giá 200,000/m2  
Gạch nềntường WC Gạch ốp theo mẫuĐơn giá 150,000/m2 Gạch ốp theo mẫuĐơn giá 200,000/m2 Gạch ốp theo mẫuĐơn giá 250,000/m2 Ốp cao < 2,6mkhông bao gồm len
Keo chà ron Khoán gọn cho công trình Khoán gọn cho công trình Khoán gọn cho công trình  
Đá trang trí khác Không bao gồm CĐT chọn nhà cung cấp-Đơn giá 200,000/m2-Khối lượng 20m2 CĐT chọn nhà cung cấp-Đơn giá 300,000/m2-Khối lượng 30m2 Phần trang trí không trừ tiền
SƠN NƯỚC        
Sơn nướcngoài nhà( 2 lớp matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ ) Sơn Maxilite / JymecBột trét Việt Mỹ Sơn Spec / NipponBột trét Expo Sơn Dulux / JotunBột trét Joton  
Sơn nướctrong nhà( 2 lớp matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ ) Sơn Maxilite / JymecBột trét Việt Mỹ Sơn Spec / NipponBột trét Expo Sơn Dulux / JotunBột trét Joton  
CỬA ĐI – CỬA SỔ        
Cửa đi các phòng Cửa nhôm hệ 700Sơn tĩnh điện, kính 5ly(hoặc cửa nhựa Đài Loan)Đơn giá 1,800,000/bộ Cửa gỗ công nghiệp HDFsơn màuĐơn giá3,500,000/bộ Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3,8cm, chỉ chìm( Hoặc cửa nhựa lõi thép)Đơn giá 6,500,000/bộ  
Cửa đi WC Cửa nhôm hệ 700Sơn tĩnh điện, kính 5ly(hoặc cửa nhựa Đài Loan)Đơn giá 1,500,000/bộ Cửa nhôm hệ 1000Sơn tĩnh điện, kính 5ly(hoặc cửa nhựa Đài Loan)Đơn giá 2,500,000/bộ Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3,8cm, chỉ chìm( Hoặc cửa nhựa lõi thép)Đơn giá 5,200,000/bộ  
Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban côngsân thượng, sân sau,….) Cửa sắt mạ kẽm dày1,4mm. Sơn dầu, kính 5 lyĐơn giá 1,250,000/m2 Cửa sắt mạ kẽm dày1,4mm. Sơn dầu, mẫu giả gỗ kính 8 ly – Đơn giá 1,600,000/m2 Cửa nhựa lõi thép gia cường 1,2 ly, thanh Shide (SPARLEE), kính cường lực 8 ly (Bao gồm phụ kiện GQ) – Đơn giá 2,000,000/m2 Các loại cửa sắtđã bao gồm nhâncông và vật tư sơn dầu (Expo)
Cửa sổ tiền chính( Ban côngsân thượng, sân sau,….) Cửa sắt mạ kẽm dày1,4mm. Sơn dầu, kính 5 lyĐơn giá 1,250,000/m2 Cửa sắt mạ kẽm dày1,4mm. Sơn dầu, mẫu giả gỗ kính 8 ly – Đơn giá 1,600,000/m2 Cửa nhựa lõi thép gia cường 1,2 ly, thanh Shide (SPARLEE), kính cường lực 8 ly (Bao gồm phụ kiện GQ) – Đơn giá 2,000,000/m2 Các loại cửa sắtđã bao gồm nhâncông và vật tư sơn dầu (Expo)
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ(Chỉ bao gồm hệ thốngcửa mặt tiền) Sắt hộp 20x20x1.0mmsơn dầu, mẫu đơn giảnĐơn giá 200,000/m2 Sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽmsơn dầu, mẫu chỉ địnhĐơn giá 400,000/m2 Sắt hộp 25x25x1.0mm mạ kẽmsơn dầu, mẫu chỉ địnhĐơn giá 450,000/m2  
Khóa cửa phòng,cửa chính, cửa ban công, sân thượng Khóa tay nắm trònĐơn giá 200,000/cái Khóa tay gạtĐơn giá 350,000/cái Khóa tay gạt cao cấpĐơn giá 450,000/cái  
Khóa cửaWC Khóa tay nắm trònĐơn giá 150,000/cái Khóa tay gạtĐơn giá 250,000/cái Khóa tay gạt cao cấpĐơn giá 350,000/cái  
CẦU THANG        
Lan cancầu thang Lan can sắt hộp14x14x1.0mm, mẫu đơn giảnĐơn giá 300,000/md Lan can sắt hộp20x20x1.0mm, mẫu đơn giảnĐơn giá 500,000/md Lan can sắt hộp20x20x1.0mm, mẫu đơn giảnĐơn giá 500,000/md  
Tay vịncầu thang Tay vịn gỗ xoan đào D50Không trụĐơn giá 400,000/md Tay vịn gỗ căm xe 60×80Đơn giá tay vịn500,000/md Tay vịn gỗ căm xe 60×80Đơn giá tay vịn500,000/md  
Tay vịn cầu thang Không bao gồm Gỗ căm xeĐơn giá 1,800,000/trụ Gỗ căm xeĐơn giá 1,800,000/trụ  
ĐÁ GRANIT        
Đá Granitemặt cầu thang, len cầu thang Đá trắng suối lau, Tím hoa cà …Đơn giá 500,000/m2 Đá đen campuchia, Trắng ấn độĐơn giá 900,000/m2 Đá Marble, kim sa trung,…Đơn giá 1,200,000/m2  
Đá Granitetam cấp (Nếu có) Đá trắng suối lau, Tím hoa cà …Đơn giá 500,000/m2 Đá đen campuchia, Trắng ấn độĐơn giá 900,000/m2 Đá Marble, kim sa trung,…Đơn giá 1,200,000/m2  
Đá Granitegạch cửa Đá trắng suối lau, Tím hoa cà …Đơn giá 100,000/m2 Đá đen campuchia, Trắng ấn độĐơn giá 120,000/md Đá Marble, kim sa trung,…Đơn giá 130,000/md  
Đá GraniteMặt tiềnTầng trệt Khôngbao gồm Đá đen campuchia, Trắng ấn độĐơn giá 900,000/m2 Đá Marble, kim sa trung,…Đơn giá 1,200,000/m2  
THIẾT BỊ ĐIỆN        
Vỏ tủ điện tổngvà tủ điện tầng(loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp SINO SINO SINO  
MCB, công tắc,ổ cắm SINOMỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm PANASONICMỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm PANASONICMỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm  
Ổ cắm điện thoại, Internet,truyền hình cáp SINOMỗi phòng 1 cái PANASONICMỗi phòng 1 cái PANASONICMỗi phòng 1 cái  
Đèn thắp sángtrong phòng,ngoài sân Đèn máng đôi 1,2mPhilip 1 bóng, mỗi phòng 1 cái(hoặc tương đương 4 bóng đèn led trònĐơn giá 250,000/cáihoặc 125,000/đèn led Đèn máng đôi 1,2mPhilip 1 bóng, mỗi phòng 2cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn led trònĐơn giá 250,000/cáihoặc 125,000/đèn led Đèn máng đôi 1,2mPhilip 2 bóng, mỗi phòng 2cái (hoặc tương đương 8 bóng đèn led trònĐơn giá 250,000/cáihoặc 125,000/đèn led  
Đèn WC Đèn mâm ốp trần, mỗi WC1 cáiĐơn giá 150,000/cái Đèn mâm ốp trần, mỗi WC1 cáiĐơn giá 300,000/cái Đèn mâm ốp trần, mỗi WC1 cáiĐơn giá 400,000/cái  
Đèn cầu thang Mỗi tầng 1 cáiĐơn giá 150,000/cái Mỗi tầng 1 cáiĐơn giá 300,000/cái Mỗi tầng 1 cáiĐơn giá 400,000/cái  
Đèn ban công Mỗi tầng 1 cáiĐơn giá 150,000/cái Mỗi tầng 1 cáiĐơn giá 300,000/cái Mỗi tầng 1 cáiĐơn giá 400,000/cái  
Đèn led tròn trang tríTrần thạch cao Không bao gồm Thêm 4 bóng/phòngĐơn giá 125,000/cái Thêm 6 bóng/phòngĐơn giá 125,000/cái  
Đèn hắt trang tríTrần thạch cao Không bao gồm Mỗi phòng 4 bóng 1,2m (or 10m Led dây) – Đơn giá 200,000/cái(or 80,000/m dây led) Mỗi phòng 6 bóng 1,2m (or 15m Led dây) – Đơn giá 200,000/cái(or 80,000/m dây led)  
THIẾT BỊ VỆ SINH – NƯỚC        
Bàn cầu Inax, Vigacera, Ceasar,…Đơn giá 2,500,000/cái/1WC Inax, American, Ceasar,…Đơn giá 3,500,000/cái/1WC Inax, American, Toto,…Đơn giá 4,500,000/cái  
Lavabo + bộ xả Inax, Vigacera, Ceasar,…Đơn giá 850,000/cái/1WC Inax, American, Ceasar,…Đơn giá 1,500,000/cái/1WC Inax, American, Toto,…Đơn giá 2,000,000/cái  
Vòi xả Lavabo Vòi lạnhViglacera, Ceacar,…Đơn giá 450,000/cái Vòi nóng lạnhViglacera, Ceacar, Luxta…Đơn giá 850,000 /cái/1WC Vòi nóng lạnhViglacera, Ceacar, Inax…Đơn giá 1,250,000/cái  
Vòi sen WC (Nóng lạnh) Viglacera, Ceacar,…Đơn giá 1,000,000/cái/1WC Viglacera, Ceacar, Luxta…Đơn giá 1,200,000/cái Viglacera, Ceacar, Inax…Đơn giá 1,500,000/cái  
Vòi xịt WC Viglacera, Ceacar, Javic,..Đơn giá 150,000/cái/1WC Viglacera, Ceacar, Luxta,..Đơn giá 200,000/cái Viglacera, Ceacar, Inax,..Đơn giá 250,000/cái  
Vòi sân thượng,sân sau Viglacera, Ceacar, Javic,..Đơn giá 100,000/cái/1 khu vực Viglacera, Ceacar, Luxta,..Đơn giá 120,000/cái Viglacera, Ceacar, Inax,..Đơn giá 150,000/cái  
Các phụ kiện trong WC( Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông…) Đơn giá500,000/bộ/1WC Đơn giá 700,000/bộ    
Phễu thu sàn Inox chống hôiĐơn giá 90,000/cái Inox chống hôiĐơn giá 120,000/cái Inox chống hôi cao cấpĐơn giá 200,000/cái  
Cầu chắn rác InoxĐơn giá 90,000/cái InoxĐơn giá 120,000/cái Inox cao cấpĐơn giá 200,000/cái  
Chậu rửa chén Đại thành, Luxta, Javic,…Đơn giá 1,300,000/cái Đại thành, Luxta, Javic,…Đơn giá 1,500,000/cái Đại thành, Luxta, Javic,…Đơn giá 2,000,000/cái  
Vòi rửa chén Đại thành, Luxta, Javic,…Đơn giá 300,000/cái Đại thành, Luxta, Javic,…Đơn giá 500,000/cái Đại thành, Luxta, Javic,…Đơn giá 1,000,000/cái  
Bồn nước Inox Đại thành 1000lĐơn giá 4,500,000/cái Đại thành 1500lĐơn giá 5,500,000/cái Đại thành 2000lĐơn giá 7,500,000/cái  
Máy bơm nước Panasonic 200wĐơn giá 2,000,000/cái Panasonic 200wĐơn giá 2,000,000/cái Panasonic 200wĐơn giá 2,000,000/cái  
Hệ thống ốngnăng lượng MT Ống Vesbo theo thiết kế Ống Vesbo theo thiết kế Ống Vesbo theo thiết kế Không bao gồmkhu vực bếp
Máy nước nóngnăng lượng MT Không bao gồm Đại thành 150lĐơn giá 6,000,000/cái Đại thành 180lĐơn giá 7,000,000/cái  
Hệ thống ốngmáy lạnh Ống thái lan 7gem 1HPKhối lượng 30mĐơn giá 220,000/md Ống thái lan 7gem 1HPKhối lượng 50mĐơn giá 220,000/md Ống thái lan 7gem 1HPKhối lượng theo thiết kếĐơn giá 220,000/md  
HẠNG MỤC KHÁC        
Thạch cao trang trí Khối lượng 100m2( Khung M29 vĩnh tường, TấmGyproc )Đơn giá 140,000/m2 Khối lượng theo thiết kế( Khung TK4000 vĩnh tường, Tấm Gyproc )Đơn giá 140,000/m2 Khối lượng theo thiết kế( Khung Alpha 4000 vĩnh tường, Tấm Gyproc )Đơn giá 140,000/m2  
Giấy dán tườngHàn Quốc Không bao gồm Khối lượng 30m2 (2 cuộn)Đơn giá 1,500,000/cuộn Khối lượng 30m2 (4 cuộn)Đơn giá 1,500,000/cuộn Phần trang tríkhông trừ tiền
Lan can ban công Lan can sắt hộp, mẫu đơn giảnĐơn giá 450,000/md Lan can sắt hộp, mẫu đơn giảnĐơn giá 550,000/md Lan can kính cường lực 10ly, trụ Inox 304 – Đơn giá 1,200,000/md  
Tay vịn lan can ban công Lan can sắt hộp, mẫu đơn giảnĐơn giá 150,000/md Lan can sắt hộp, mẫu đơn giảnĐơn giá 250,000/md Tay vịn InoxĐơn giá 350,000/md  
Cửa cổng Cửa sắt sơn dầu, Mẫu đơn giảnĐơn giá 1.200.000/m2 Cửa sắt sơn dầu, Mẫu chỉ địnhĐơn giá 1.500.000/m2 Cửa sắt sơn dầu, Mẫu chỉ địnhĐơn giá 1.800.000/m2  
Khung sắt mái lấy sáng cầu thang lỗ thông tầng Tấm lợp Polycacbonat(2,1×5,8m)Đơn giá 1,000,000/tấm Tấm lợp kính cường lực 8lyĐơn giá950.000/m2 Tấm lợp kính cường lực 10lyĐơn giá1.100.000/m2  

Những mẫu nhà trọn gói tiêu biểu mới nhất tại N&N Home

Mẫu nhà phố hiện đại tối ưu hóa không gian

Mẫu nhà phố hiện đại này là một tuyệt tác của sự tối giản và thông minh. Với thiết kế mở, các không gian sống được kết nối hài hòa, tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên. Hệ thống cửa sổ lớn và ban công thoáng đãng không chỉ mang đến tầm nhìn bao quát mà còn tạo cảm giác rộng rãi, thoáng mát. Đặc biệt, cách bố trí nội thất khoa học giúp tối ưu hóa từng mét vuông, mang đến một không gian sống tiện nghi và hiện đại.

Nhà phố trọn gói hiện đại sang trọng

Biệt thự vườn sang trọng đẳng cấp

Biệt thự vườn sang trọng đẳng cấp là một kiệt tác kiến trúc, kết hợp giữa sự tinh tế, hiện đại và sự gần gũi với thiên nhiên. Ngôi biệt thự được thiết kế với kiến trúc mở, tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên và không gian xanh, tạo nên một không gian sống thoáng đãng và thư thái.

Xây nhà trọn gói tại TPHCM

Nhà cấp 4 mái Thái truyền thống tinh tế

Nhà cấp 4 mái Thái truyền thống tinh tế là sự kết hợp hoàn hảo giữa vẻ đẹp cổ điển và tính tiện dụng hiện đại. Mái nhà có dạng vòm cong mềm mại, không chỉ tạo nên hình ảnh thanh thoát mà còn giúp tôn lên vẻ đẹp thiên nhiên xung quanh. Không gian bên trong được thiết kế mở, thoáng đãng với cửa sổ lớn, đón ánh sáng tự nhiên, mang lại cảm giác ấm cúng nhưng không kém phần rộng rãi.

Mái thái truyền thống hợp xu hướng 2025

Nhà ống 3 tầng đa năng đáp ứng mọi nhu cầu

Nhà ống 3 tầng đa năng là lựa chọn lý tưởng cho những gia đình hiện đại, với thiết kế tối ưu hóa không gian sử dụng mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ. Với thiết kế mở và cửa sổ rộng, ngôi nhà luôn tràn ngập ánh sáng tự nhiên, mang lại không khí thoáng đãng và dễ chịu. Ngoài ra, nhờ vào sự bố trí hợp lý, nhà ống 3 tầng không chỉ tiết kiệm diện tích mà còn dễ dàng thay đổi công năng theo thời gian, giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của gia đình.

Nhà ống trọn gói 3 tầng hiện đại

Mẫu nhà nhỏ xinh, giá cả phải chăng

Mẫu nhà nhỏ xinh, giá cả phải chăng là một lựa chọn lý tưởng cho những người muốn sở hữu một ngôi nhà riêng nhưng không muốn phải trả quá nhiều tiền. Với thiết kế thông minh và hiện đại, ngôi nhà này sẽ mang đến cho bạn một cuộc sống tiện nghi và thoải mái.

Nhà cấp 4 nhỏ hiện đại tiết kiệm chi phí
Mẫu nhà trọn gói tối ưu công năng tiết kiệm chi phí

Đơn vị xây nhà trọn gói N&N Home uy tín chuyên nghiệp

N&N Home – Nơi kiến tạo những ngôi nhà mơ ước! Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, chúng tôi tự hào là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói chất lượng cao với mức giá hợp lý. Đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư tài năng của chúng tôi luôn không ngừng sáng tạo, cập nhật những xu hướng thiết kế mới nhất để mang đến cho khách hàng những không gian sống hiện đại, tiện nghi và độc đáo. Sự hài lòng của khách hàng là thành công lớn nhất của chúng tôi.

Đơn vị nhà thầu tại N&N Home
Form tính giá xây dựng desktop

Thông tin cá nhân


Tính giá xây nhà


Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 27m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 23,6m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 19m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 13,6m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 11,6m

 {input.dien_tich_tho_daixrong}

 

THÔNG TIN CHI TIẾT

Form tính cao độ và mật độ xây dựng cho điện thoại

Tính Mật Độ Xây Dựng


Tính Chiều Cao & Số Tầng Tối Đa

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 27m

Số tầng tối đa là 6 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 23,6m

Số tầng tối đa là 5 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 19m

Số tầng tối đa là 4 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 13,6m

Số tầng tối đa là 3 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 11,6m

Số tầng tối đa là 3 tầng

Form tính cao độ và mật độ xây dựng cho máy tính

Tính Mật Độ Xây Dựng


Tính Chiều Cao & Số Tầng Tối Đa

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 27m

Số tầng tối đa là 6 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 23,6m

Số tầng tối đa là 5 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 19m

Số tầng tối đa là 4 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 13,6m

Số tầng tối đa là 3 tầng

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 11,6m

Số tầng tối đa là 3 tầng

Form tính giá xây dựng desktop

Thông tin cá nhân


Tính giá xây nhà


Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 27m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 23,6m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 19m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 13,6m

Chiều cao tối đa tại đỉnh mái là 11,6m

 {input.dien_tich_tho_daixrong}

 

THÔNG TIN CHI TIẾT

Logo

THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và Tên (*)
Số điện thoại (*)
Email (*)
THÔNG TIN CƠ BẢN
Chiều rộng (m)
Chiều dài (m)
Vị trí xây dựng / chi tiết – Quận nội thành trung tâm (7 quận): gồm các quận 1, 3, 4, 5, 10, Phú Nhuận, Bình Thạnh
– Quận nội thành (9 quận): gồm các quận 2, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Gò Vấp
– Quận ngoại thành (4 quận và 4 huyện): gồm các quận 9, 12, Thủ Đức, Bình Tân và các huyện Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Củ Chi.
Loại công trình
Mức đầu tư
Diện tích: 0 m2 Đơn giá: 0 vnđ/m2
Diện tích xây dựng: 0 m2
Thông tin chi tiết (Nhà Phố)
Số tầng: Móng: Mái:
Tầng hầm: Hẻm:

    NHẬN DỰ TOÁN CHI TIẾT

    Họ và tên

    Số điện thoại

    Email